Kết quả đánh giá các trường đại học Hàn Quốc
Kết Quả Đánh Giá Của Ủy Ban Thẩm Định Các trường đại học Hàn Quốc 2016 Kết quả đánh giá các trường đại học Hàn Quốc 1. Các ...
https://www.korea.info.vn/2016/03/ket-qua-danh-gia-cac-truong-dai-hoc-han-quoc.html
Kết Quả Đánh Giá Của Ủy Ban Thẩm Định
1. Các trường đại học được thông qua thẩm định
(104 trường, từ tháng 3/2016 đến tháng 2/2017)
Hệ
Đại Học hệ 4 năm (83 trường)
|
Đại học Gachon (가천대), đại học Katholic (가툴릭), đại học Gangneung-Wonju (강릉원주), đại học Kangwon(강원대), đại học Konkuk(건국대), đại học Konkuk(ở Chungju)(건국대(충주)), đại học Konyang(건양대), đại học Kyungbok(경복대), đại học Gyeongsang(경상대), đại học Kyungsung(경성대), đại học Kyung Hee(경희대), đại học Keimyung (계명대), đại học Korea (고려대), đại học Kongju(공주대), đại học Kookmin (국민대), đại học Kumoh(금오공대), đại học Namseoul (남서울대), đại học Dankook(단국대), đại học Daegu Haany(대구한의대), đại học Daejeon(대전대), đại học Daejin(대진대), đại học nữ Duksung(덕성여대), đại học Dongguk(동국대), đại học Dongguk ở gyeongju(동국대(경주)), đại học Dongmyong(동명대), đại học Dongseo(동서대), đại học Dong eui(동의대), đại học Myongji(명지대), đại học Mokwon(목원대), đại học Pai Chai(배재대), đại học Baekseok(백석대), đại học Pukyong(부경대), đại học Pusan(부산대), đại học ngoại ngữ Busan(부산외국어대), đại học Sangmyung(상명대), đại học Sangmyung ở cheonan(상명대(천안)), đại học Sogang(서강대), đại học Seokyeong(서경대), đại học khoa học công nghệ Seoul(서울과학기술대), đại học Seoul(서울대), đại học thuộc Seoul(서울시립대), đại học nữ Seoul(서울여대), đại họcSun Moon(선문대), đại học Sungkyungkwan(성균관대), đại học nữ Sungshin(성신여대), đại học Semyung(세명대), đại học nữ Sookmyung(숙명여대), đại học Sunchon (순천대), đại học Soonchunhyang(순천향대), đại học Soongsil(숭실대), đại học Silla(신라대), đại học Yonsei(연세대), đại học Yonsei ở Wonju(연세대(원주)), đại học Yeungnam(영남대), đại học Woosong(우송대), Viện khoa học công nghệ Ulsan(울산과학기술원), đại học Ulsan(울산대), đại học Wonkwang(원광대), đại học nữ Ewha(이화대), đại học Incheon(인천대), đại học Inha(인하대), đại học Chonnam(전남대), đại học Chonbuk(전북대), đại học Jeonju(전주대), đại học Jeju(제주대), đại học Chosun(조선대), đại học ChungAng (중앙대), đại học Changwon(창원대), đại học Chungnam(충남대), đại học Chungbuk(충북대), đại học Pyeongtaek(평택대), viện khoa học kĩ thuật
Hàn Quốc(한국과학기술원),
đại học quốc tế Hàn Quốc(한국국제대), đại học giáo dục công nghệ Hàn Quốc(한국기술교육대), đại học Kĩ thuật công
nghiệp Hàn Quốc(한국산업기술대), đại học ngoại ngữ Hàn Quốc(한국외국어대), đại học hàng hải Hàn
Quốc(한국해양대),
đại học Hannam(한남대), đại học Handong(한동대), đại học Hallym(한림대), đại học Hansung(한성대), đại học Hanyang(한양대), đại học Hoseo(호서대)
|
Hệ cao đẳng
(13 trường)
|
Trường cao đẳng Kyungpuk(경북전문대), đại học Gumi(구미대), đại học Dongyang Mirae(동양미래대), đại học khoa học công
nghệ Busan(부산대학기술대),
đại học nghệ thuật Seoul(서울예술대), đại học Yeoju(여주대), cao đẳng kĩ thuật Inha(인하공업전문대), đại học Jeonju Kijeon(전주기전대), đại học Cheju
Halla(제주한라대), đại học nghệ thuật truyền thông (한국영상대), đại học Hallym Polytechnic (한림성심대), đại học nữ Hanyang(한양여대), đại học Hosan(호산대)
|
Hệ sau đại học (cao học)
8 trường
|
Đại học Geonsin(건신대학원대학교), đại học khoa học và
công nghệ (과학기술연합대학원대학교), đại học thương mại luật quốc tế (국제법률경영대학원대학교), đại học Amdae(국제암대학원대학교), đại học Cheongshim(청심신학대학원대학교), đại học chính sách và
quản lý công KDI(한국개발연구원국제정책대학원대학교), đại học năng lượng nguyên tử quốc tế Kepco (한국전력국제원자력대학원대학교), đại học Torch Trinity (횃불트리니티신학대학원대학교)
|
* Những trường đại học được thẩm định có tỉ lệ
cư trú bất hợp pháp dưới 1% (gồm 67 trường) là 48 trường địa học Hàn Quốc trong top 1% được ưu tiên của Đại sứ quán Hàn Quốc
Hệ Đại Học hệ 4 năm (48 trường)
|
Đại học Kangwon(강원대), đại học Konkuk(건국대), đại học Konkuk(ở Chungju)(건국대(충주)), đại học Kyungbok(경복대), đại học Gyeongsang(경상대), đại học Kyung Hee(경희대), đại học Korea (고려대), đại học Kookmin (국민대), đại học Namseoul (남서울대), đại học Dankook(단국대), đại học nữ Duksung(덕성여대), đại học Dongguk(동국대), đại học Dongmyong(동명대), đại học Dongseo(동서대), đại học Pukyong(부경대), đại học Pusan(부산대), đại học ngoại ngữ Busan(부산외국어대), đại học Sogang(서강대), đại học Seokyeong(서경대), đại học khoa học công nghệ Seoul(서울과학기술대), đại học thuộc Seoul(서울시립대), đại học nữ Seoul(서울여대), đại học Sungkyungkwan(성균관대), đại học nữ Sungshin(성신여대), đại học Semyung(세명대), đại học nữ Sookmyung(숙명여대), đại học Soonchunhyang(순천향대), đại học Yonsei(연세대), đại học Yonsei ở Wonju(연세대(원주)), đại học Woosong(우송대), Viện khoa học công nghệ Ulsan(울산과학기술원), đại học Ulsan(울산대), đại học Wonkwang(원광대), đại học nữ Ewha(이화대), , đại học Inha(인하대), đại học Chonbuk(전북대), đại học Jeonju(전주대), đại học Jeju(제주대), đại học ChungAng (중앙대), đại học Chungnam(충남대), đại học Chungbuk(충북대), viện khoa học kĩ thuật
Hàn Quốc(한국과학기술원),
đại học quốc tế Hàn Quốc(한국국제대), đại học giáo dục công nghệ Hàn Quốc(한국기술교육대), đại học ngoại ngữ Hàn
Quốc(한국외국어대),
đại học hàng hải Hàn Quốc(한국해양대), Hanyang(한양대), đại học Hoseo(호서대).
|
Hệ cao đẳng
(11 trường)
|
Trường cao đẳng Kyungpuk(경북전문대), đại học Gumi(구미대), đại học Dongyang Mirae(동양미래대), đại học khoa học công
nghệ Busan(부산대학기술대),
đại học nghệ thuật Seoul(서울예술대), đại học Yeoju(여주대), cao đẳng kĩ thuật Inha(인하공업전문대), đại học Cheju Halla(제주한라대), đại học Hallym
Polytechnic (한림성심대), đại học nữ Hanyang(한양여대), đại học Hosan(호산대)
|
Hệ sau đại học (cao học)
(8 trường)
|
Đại học Geonsin(건신대학원대학교), đại học khoa học và
công nghệ (과학기술연합대학원대학교), đại học thương mại luật quốc tế (국제법률경영대학원대학교), đại học Amdae(국제암대학원대학교), đại học Cheongshim(청심신학대학원대학교), đại học chính sách và
quản lý công KDI(한국개발연구원국제정책대학원대학교), đại học năng lượng nguyên tử quốc tế Kepco (한국전력국제원자력대학원대학교), đại học Torch Trinity (횃불트리니티신학대학원대학교)
|
2. Trường đại học hạn chế tuyển sinh (gồm 3
trường, vào học kì 2 năm 2016 hay tức là vào học kì đông, học kì 1 năm 2017 hay
tức là vào học kì hè) => đối tượng hạn chế Visa
Hệ Đại Học hệ 4 năm (2 trường)
|
Đại học khoa học công nghệ Gyeongnam(경남과학기술대), đại học Kwangshin(광신대)
|
Hệ cao đẳng
(1 trường)
|
Đại học khoa học Taegu(대구과학대)
|
3. Các trường đại học tham khảo thêm(gồm 22
trường từ tháng 3-2016 đến 2-2017)
=> đối tượng tăng cường thẩm tra hồ sơ
Hệ Đại Học hệ 4 năm (7 trường)
|
Đại học Kyungdong(경동대), đại học Sungkyul(성결대), đại học Eulji(을지대), đại học Changshin(창신대), đại học Chungwoon(청운대), đại học Hankyong(한경대), đại học Hanbat(한밭대)
|
Hệ cao đẳng
(11 trường)
|
Đại học nữ Kyungin(경인여대), đại học khoa học công nghệ Daejeon(대전과학기술대), đại học khoa học công
nghệ Dongwon(동원과학기술대), đại học Dongju(동주대), cao đẳng Myongji(명지전문대), đại học Bucheon(부천대), đại học Sunlin(선린대), đại học Ajou Moto(아주자동차대), đại học khoa học công
nghệ Yeungnam(영남이공대), đại học khoa học y tế
Wonkwang(원광보건대), đại học khoa học Jeonbuk(전북과학대),
|
Hệ sau đại học (cao học)
(4 trường)
|
Đại học quốc tế Theology(국제신학대학원대학), đại học Sungsan Hyodo(성산효대학원대학), đại học Westminster Theological(웨수트민스터신학대학원대학), đại học Hapdong sinhaek(합동신학대학원대학)
|
Tổng hợp bởi: www.korea.info.vn