Trường đại học Ansan Hàn Quốc (Ansan University)

Trường đại học Ansan Hàn Quốc (Ansan University) Là một trường Đại Học uy tín hàng đầu Hàn Quốc, nơi du học sinh Việt Nam ưa thích lựa chọ...

Trường đại học Ansan Hàn Quốc (Ansan University)

Là một trường Đại Học uy tín hàng đầu Hàn Quốc, nơi du học sinh Việt Nam ưa thích lựa chọn hàng đầu vì học phí thấp, hơn nữa Ansan là thành phố rất gần với seoul đi xe bus chỉ 15 phút, Ansanlà thành phố lớn và có rất nhiều cơ hội làm thêm.

» Tên tiếng Hàn: 안산대학교

» Tên tiếng Anh: Ansan University

» Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education

» Loại hình: Tư thục

» Năm thành lập: 1973

» Học phí học tiếng Hàn: 4,400,000KRW/ năm

» Địa chỉ: 155 Ansandaehak-ro, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do

» Website: ansan.ac.kr


Tại Hàn Quốc Ansan như là thủ phủ của người Việt, các Bạn có thể đến nhiều siêu thị điện thoại, hàng hóa....của người Việt. gần Ga Ansan mỗi cửa hàng điện thoại gần như đều có người Việt làm việc, trên mỗi chuyến xe bus các Bạn không khó khăn để nhận ra một người Việt.




Nhưng trên hết. Chất lượng đào tạo và bằng cấp của trường Đại Học Ansan được công nhận trên toàn thế giới, sau khi tốt nghiệp các Bạn có cơ hội làm việc tại các công ty tại Hàn Quốc tối thiểu 6 năm, với mức thu nhập cao.

Thời Gian nhập học

vào tháng 3,6,9,12 Học sinh phải nộp hồ sơ nhập học trước 3 tháng

Khoa ngành đào tạo

Trường đào tạo hầu hết các nghành nghề , tập trung thế mạnh ở những khoa :

Chuyên ngành – Học phí

  • Phí nhập học: 326,000 KRW
Đại họcKhoaHọc phí (1 kỳ)
Khoa học tự nhiên
 
  • Điều dưỡng (4 năm)
3,300,000 KRW
  • Bệnh lý lâm sàng (4 năm)
  • Phóng xạ (4 năm)
  • Vật lý trị liệu (4 năm)
  • Nghệ thuật làm đẹp (4 năm)
  • Thẩm mỹ y tế (4 năm)
  • Thông tin y tế (4 năm)
  • Dinh dưỡng thực phẩm (3 năm)
  • Nấu ăn khách sạn (3 năm)
3,025,000 KRW
Khoa học xã hội – Nhân văn
  • Giáo dục mầm non (3 năm)
  • Chăm sóc trẻ em (3 năm)
  • Phúc lợi xã hội (3 năm)
  • Tiếng Anh du lịch hàng không (2 năm)
  • Du lịch khách sạn (2 năm)
2,850,000 KRW
Kinh doanh

  • Nghiệp vụ thư ký hàng không (2 năm)
2,850,000 KRW
  • Kế toán thuế vụ (2 năm)
  • Kinh doanh (2 năm)
2,728,000 KRW

ICT thông minh
  • Thông tin tài chính (2 năm)
  • Kinh doanh ICT dung hợp (2 năm)
2,728,000 KRW
  • Thông tin máy tính (2 năm)
  • Phần mềm trí tuệ nhân tạo (2 năm)
2,850,000 KRW
  • Bảo mật ứng dụng IT (2 năm)
  • Truyền thông thông tin kỹ thuật số (3 năm)
3,070,000 KRW
Thiết kế
  • Thiết kế đa phương tiện (3 năm)
  • Thiết kế kiến trúc (3 năm)
  • Thiết kế phương tiện trực quan (3 năm)
3,070,000 KRW

Mỗi khoa sẽ chia nhỏ ra từng chuyên ngành, tùy vào nguyện vọng của sinh viên sau khi kết thúc khóa học tiếng Hàn tại trường đăng ký học.

Tùy theo ngành nghề đăng ký theo học, mà học phí cũng thay đổi. Với những ngành học về kỹ thuật , đòi hỏi phải thực hành thi chi phi cao hơn so với những ngành khối kinh tế, quản lý….

(Nhận thông tin tư vấn miễn phí)

Related

University 8491503575924314051

TÌM TRƯỜNG

Seoul (31) Busan (11) Daejeon (8) Gwangju (7) Gyeonggi do (5) Suwon (4) Daegu (3) Incheon (2) Ulsan (2) Ansan (1) Cheonan (1) Cheongju (1) Chungcheon (1) Chungju (1) Gangwon (1) Gyeongju (1) Gyeongsang (1) Jeju (1) Jeonju (1) Mapo (1) Pohang (1) Sangnok-gu (1) Seongdong-gu (1)

Recent Posts

Thời tiết

Random Posts

TỶ GIÁ NGOẠI TỆ

QUY ĐỔI TIỀN HÀN

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

item
- Navigation -