Thi năng lực tiếng Hàn Topik
Kỳ Thi năng lực tiếng Hàn Topik * Đối tượng dự thi Người nước ngoài và kiều bào trong và ngoài nước * Loại hình thi Loạ...
https://www.korea.info.vn/2013/12/thi-nang-luc-tieng-han-topik.html
Kỳ Thi năng lực tiếng Hàn Topik
* Đối tượng dự thi
Người nước ngoài và kiều bào trong và
ngoài nước
* Loại hình thi
Loại hình thi : Thi năng lực tiếng Hàn thông dụng (Standard TOPIK, S-TOPIK)
Cấp thi : Sơ cấp( cấp 1~2), Trung cấp(cấp
3~4), Cao cấp (cấp 5~6)
* Nội dung đánh giá và cho điểm
Nội dung
|
Từ vựng&Ngữ
pháp |
Viết
|
Nghe
|
Đọc
|
Tổng số
|
|
Loại hình
|
Chọn câu
|
Viết
|
Chọn câu
|
Chọn câu
|
Chọn câu
|
Chủ quan& Khách quan
|
Số câu hỏi
|
30
|
4~6
|
10
|
30
|
30
|
104~106
|
Cho điểm
|
100
|
60
|
40
|
100
|
100
|
100
|
* Thời gian thi
Mức thi
|
Tiết
|
Môn thi
|
Nhật bản,
Hàn quốc |
Trung Quốc và
một số Quốc Gia |
Các Quốc Gia
khác |
Sơ cấp /
Cao cấp |
Tiết 1
|
Từ vựng&Ngữ
pháp/ Viết |
09:30~11:00
(90phút) |
08:30~10:00
(90phút) |
09:00~10:30
(90phút) |
Tiết 2
|
Nghe/Đọc
|
11:30~13:00
(90phút) |
10:30~12:00
(90phút) |
11:00~12:30
(90phút) |
|
Trung
cấp |
Tiết 1
|
Từ vựng&Ngữ
pháp/ Viết |
14:30~16:00
(90phút) |
13:10~15:00
(90phút) |
14:00~15:30
(90phút) |
Tiết 2
|
Nghe/Đọc
|
16:30~18:00
(90phút) |
15:30~17:00
(90phút) |
16:00~17:30
(90phút) |
※ Trung Quốc :
Trung Quốc( gồm cả Hồng Kông), Mông Cổ, Đài Loan, Philippine, Singapore, Brunei
※ Riêng sơ cấp và trung cấp hoặc trung cấp và cao cấp có
thể đăng kí thi cùng.
* Tiêu chuẩn thi đỗ topik
Mức thi
|
Cấp đánh giá
|
Điểm đỗ
|
Điểm liệt
|
Sơ cấp
|
Cấp 1
|
50 điểm trở lên
|
Dưới 40 điểm
|
Cấp 2
|
Trên 70 điểm
|
Dưới 50 điểm
|
|
Trung cấp
|
Cấp 3
|
Trên 50 điểm
|
Dưới 40 điểm
|
Cấp 4
|
Trên 70 điểm
|
Dưới 50 điểm
|
|
Cao cấp
|
Cấp 5
|
Từ 50 điểm trở lên
|
Dưới 40 điểm
|
Cấp 6
|
Trên 70 điểm
|
Dưới 50 điểm
|
※ Tiêu chuẩn
thi đỗ : Điểm số của 4 môn thi không bị điểm liệt, và phải có điểm bình quân đạt
mức điểm chuẩn quy định của bậc thi đó.
* Lịch thi năng
lực tiếng Hàn năm 2014
Lịch thi ấn định
Lượt thi
|
Thời gian nhận hồ sơ
(Lấy Hàn Quốc làm chuẩn) |
Ngày thi
|
Công bố kết quả
|
Lần thứ 33( tháng1)
|
2013.12.05 ~12.18
|
2013.1.19
|
2014.2.10
|
Lần thứ 34(tháng4)
|
2014.2.11~ 2.24
|
2014.4.19~4.20
|
2014.5.30
|
Lần thứ 35( tháng 7)
|
2014.6.9 ~ 6.18
|
2014.7.20
|
2014.8.5
|
Lần thứ 36(tháng 10)
|
2014.8.16 ~8.25
|
2014.10.11~10.12
|
2014.11.10
|
Lần thứ 37(tháng 11)
|
2014.10.15 ~10.24
|
2014.11.23
|
2014.12.10
|
※ Thời gian nhận
hồ sơ và ngày thi tùy vào thời gian và bố cảnh riêng mỗi Quốc Gia, bạn nên liên
hệ trực tiếp với các cơ quan tổ chức kì thi tiếng Hàn tại Quốc Gia của bạn.
Các khu vực thi theo số lần tổ chức
Phân
loại |
Ngày thi
|
Số Quốc
Gia |
Tên Quốc Gia
|
Lần thứ
33 |
Ngày 19.1
|
1 nước
|
Hàn Quốc (tổ
chức trong nước)
|
Lần thứ
34 |
19.4(thứ 7)
|
17 nước
|
Hoa Kỳ, Đức,
Canada (Toronto và Vancouver), Anh, Paraguay, Pháp, Thổ Nhĩ Kỳ, Cộng hòa Séc,
Ai Cập, Italy (Milan), Tây Ban Nha (Las Palmas), Bulgaria, Dominica, Mexico,
Kenya, Chile, Venezuela
|
20.4(Chủ nhật)
|
21nước
|
Hàn Quốc,
Trung Quốc (bao gồm cả Hồng Kông), Nhật Bản, các Hoa Kỳ (Guam, Saipan),
Kazakhstan, Kyrgyzstan, Uzbekistan, Mông Cổ, Nga (Vladivostok, Khabarovsk,
Sakhalin, St Petersburg, Irkutsk, Novosibirsk), Việt Nam, Philippines,
Singapore, Bangladesh, Malaysia, Ấn Độ, Indonesia, Tajikistan, Azerbaijan,
Belarus, Turkmenistan, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (Abu Dhabi)
|
|
Lần thứ
35 |
20.7(Chủ nhật)
|
1nước
|
Hàn Quốc (tổ
chức trong nước)
|
Lần thứ
36 |
11.10 (thứ 7)
|
13 nước
|
Armenia,
Hungary, Ukraine, Italy (Rome), Tây Ban Nha (Barcelona, Madrid), Canada
(Ottawa), Brazil, Argentina, Colombia, Bồ Đào Nha, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập
Thống Nhất, Kenya, Venezuela
|
12.10(chủ nhật)
|
24 nước
|
Hàn Quốc,
Trung Quốc (bao gồm cả Hồng Kông), Nhật Bản, Mông Cổ, Việt Nam, Thái Lan, Đài
Loan, Philippines, Singapore, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Lào, Campuchia,
Brunei, Iran, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Uzbekistan, Tajikistan, Turkmenistan,
Azerbaijan, Nga(Moscow, Sakha, Vladivostok, St Petersburg, Novgorod,
roseutobeunadonu), Australia
|
※ Thông tin chi tiết xin tham khảo
trang web(www.topik.go.kr)